I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

1.1. Tên ngành đào tạo tiếng Việt: KẾ TOÁN

1.2. Tên ngành đào tạo tiếng Anh: ACCOUNTING

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học

1.4. Mã ngành: 7340301

1.5. Thời gian đào tạo: 4 năm

1.6. Loại hình đào tạo: Chính quy

1.7. Số tín chỉ: 129 tín chỉ, chưa kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng- An ninh: 11 tín chỉ và Kỹ năng mềm: 2 tín chỉ

1.8. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân/ Đại học

1.9. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt

1.10. Được tham khảo, đối sánh với chương trình đào tạo cùng trình độ, cùng ngành đã được kiểm định của các cơ sở đào tạo có uy tín ở trong nước và nước ngoài như Đại học Duke, Đại học Rice (Mỹ), đại học Ngoại thương, đại học Kinh tế (Thành phố Hồ Chí Minh) và đại học Tây Đô (Cần Thơ).

 

II. THỜI GIAN ĐÀO TẠO VÀ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

 

CTĐT đại học: 129 tín chỉ (không bao gồm tín chỉ giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng-an ninh) .

TT TÊN HỌC PHẦN Dự kiến điều chỉnh  
  Thời gian đào tạo 4 năm  
  Số học kỳ 8  
  Chương trình đào tạo bắt đầu năm 2022-2026 Tín chỉ Tỷ lệ
Tổng số tín chỉ 129  
1 Kiến thức giáo dục đại cương 15 12%
2 Ngoại ngữ 12 9%
3 TTU Core Courses 18 14%
4 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 72 56%
Trong đó:
–    Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc 36  
–    Kiến thức cơ sở ngành tự chọn
–    Kiến thức ngành bắt buộc 27
–    Kiến thức ngành tự chọn 9  
5  Thực tập khóa luận (hoặc chuyên đề kết hợp học phần tốt nghiệp) 12 9%

 

III. DANH MỤC HỌC PHẦN

 

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
TT ST LT TH
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

General Education Courses

15      
1 MACL108 Triết học Mác – Lênin

Basic Principles of Marxism-Leninism

3 45 45 0
2 MACL109 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Political Economy Marx and Lenin

2 30 30 0
3 MACL104 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Thought

2 30 30 0
4 MACL110 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30 30 0
5 MACL111 Lịch sử Đảng CSVN

Revolutionary Way of Vietnam Communist Party

2 30 30 0
6 LAW102 Pháp Luật đại cương

Fundamentals of law

2 30 30 0
7 INF102 Tin học đại cương

Introduction to Informatics

2 30 30 0
 
GIÁO DỤC THỂ CHẤT – QUỐC PHÒNG AN NINH

Physical Education and National Defence

11    
1 MACL1051 Giáo dục thể chất 1*

Physical Education 1*

1 30 0 30
2 MACL1052 Giáo dục thể chất 2*

Physical Education 2*

1 30 0 30
3 MACL1053 Giáo dục thể chất 3*

Physical Education 3*

1 30 0 30
4 MACL106 Giáo dục quốc phòng – An ninh*

National Defense & Security Education*

8 165    
     
NGOẠI NGỮ

Foreign Languages

12    
1 ESL101 Anh văn 1

English 1

3 45 45 0
2 ESL102 Anh văn 2

English 2

3 45 45 0
3 ESL103 Anh văn 3

English 3

3 45 45 0
4 ESL104 Anh văn 4

English 4

3 45 45 0
5 ESLi101 Anh văn tăng cường 1*

Intensive English 1*

2 30 30 0
6 ESLi102 Anh văn tăng cường 2*

Intensive English 2*

2 30 30 0
7 ESLi103 Anh văn tăng cường 3*

Intensive English 3*

2 30 30 0
8 ESLi104 Anh văn tăng cường 4*

Intensive English 4*

2 30 30 0
    
TTU CORE COURSES 18
Nhóm I: Văn minh nhân loại
1 HIS101  Lịch sử văn minh thế giới

World civilization history

3 45 45 0
2 HIS102 Thời hiện đại

Modern World

3 45 45 0
 
Nhóm II: Văn hóa, văn học và nghệ thuật
1 ENGL108 Nhập môn Văn hóa học

Introduction to Cultural Studies

3 45 45 0
2 ART101 Nghệ thuật đương đại

Contemporary Art

3 45 45 0
3 CUL101 Văn hóa Việt Nam và một số nền văn hóa thế giới tiêu biểu

Vietnamese and other world classic cultures

3 45 45 0
4 HUM102 Văn hóa và văn học

Culture and Literature

3 45 45 0
 
Nhóm III: Tư duy và giao tiếp
1 HUM101 Viết luận và ý tưởng

Writing and Ideas

3 45 45 0
2 MGT102 Nghệ thuật lãnh đạo và giao tiếp
Leadership and Communication
3 45 45 0
3 NVL101 Ngôn ngữ và Tiếng Việt
Languages and Vietnamese
3 45 45 0
 
Nhóm IV: Con người và trái đất
1 EVN101 Con người và môi trường
Human and Environmental Interaction
3 45 45 0
2 ENV102 Biến đổi khí hậu

Climate Change

3 45 45 0
 
Nhóm V: Khoa học tự nhiên và công nghệ
1 MATH101 Toán đại cương

Calculus I

3 45 45 0
2 DSP101 Nhập môn khoa học dữ liệu với Python

Introduction to data science with Python

3 45 45 0
3 EGD101 Thiết kế kỹ thuật
Engineering Design
3 45 45 0
 
Nhóm VI: Kinh tế và quản lý
1 PRFN01 Quản lý tài chính cá nhân
Personal Finance
3 45 45 0
2 ENTR01 Khởi nghiệp sáng tạo
Entrepreneurship
3 45 45 0
 
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

Major courses

72      
Kiến thức cơ sở ngành (SEB  Core) 36      
1 VCORE01 Nhập môn quản trị học

Introduction to Management

3 45 45 0
2 VCORE02 Kinh tế vi mô

Microeconomics

3 45 45 0
3 VCORE03 Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

3 45 45 0
4 VCORE04 Thống kê trong kinh doanh

Business Statistics

3 45 45 0
5 VCORE05 Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
Business & Management Research Method
3 45 45 0
6 VCORE06 Quản trị chiến lược
Strategic Management
3 45 45 0
7 VCORE07 Marketing căn bản

Marketing Management

3 45 45 0
8 VCORE08 Quản trị tài chính
Financial Management
3 45 45 0
9 VCORE09 Kế toán doanh nghiệp cơ bản
Fundamentals of Business Accounting
3 45 45 0
10 VCORE10 Luật kinh doanh
Business Law
3 45 45 0
11 VCORE11 Kinh tế lượng

Econometrics

3 45 45 0
12 VCORE12 Quản trị Nguồn Nhân lực
Human Resource Management
3 45 45 0
 
Kiến thức chuyên ngành (Concentration porfolio) 27
1 VAC01 Kế toán quản trị
Accounting Management
3 45 45 0
2 VAC02 Kế toán tài chính 1
Financial Accounting
3 45 45 0
3 VAC03 Phân tích báo cáo tài chính

Financial Statement Analysis

3 45 45 0
4 VAC04 Kiểm toán
Auditing
3 45 45 0
5 VAC05 Chuẩn mực kế toán quốc tế

International Accounting Standard and Disclosure

3 45 45 0
6 VAC06 Kế toán chi phí

Cost Accounting

3 45 45 0
7 VAC07 Thuế

Taxation

3 45 45 0
8 VAC08 Hệ thống thông tin kế toán

Accounting Information system

3 45 45 0
9 VAC09 Kế toán tài chính 2

Financial Accounting 2

3 45 45 0
 
Học phần tự chọn (3 học phần)

Elective courses (3 courses)

9
1 VAC10 Thẩm định tín dụng
Credits Appraisal
3 45 45 0
2 VAC11 Quản trị dự án
Project Management
3 45 45 0
3 VAC12 Kế toán Ngân hàng
Bank Accounting
3 45 45 0
4 VAC13 Tài chính doanh nghiệp
Corporate Finance
3 45 45 0
5 VAC14 Quản trị rủi ro
Risk Management
3 45 45 0
6 VAC15 Hệ thống kế toán Việt Nam

Vietnam Accounting Standard

3 45 45 0
7 VAC16 Phân tích và đầu tư chứng khoán
Securities Analysis and Investment
3 45 45 0
8 VAC17 Thương mại điện tử
E-commerce
2 30 30 0
9 VAC18 Quản trị hành chính văn phòng
Executive Administration Management
2 30 30 0
10 VAC19 Phân tích dữ liệu khách hàng bằng Python

Customer Data Analysis by Python

2 30 30 0
11 VAC20 Công nghệ tài chính

Finance Technology (FinTech)

2 30 30 0
12 VAC21 Quản trị Hệ thống thông tin

Management Information System

2 30 30 0
 
Các học phần thực hành 3
1 VPR01 Thực hành khảo sát thị trường*
Practicing of Research Method*
1 30 0 30
2 VPR02 Thực hành lập kế hoạch kinh doanh*
Practicing making business plan*
1 30 0 30
3 VPR03 Kỹ năng làm việc nhóm và tổ chức công việc hiệu quả*
Teamwork and organizational performance*
1 30 0 30
 
Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp 12

1

VGI01 Thực tập tốt nghiệp

Internship

4 180
Học phần tự chọn bắt buộc  
2 VGT01 Khóa luận tốt nghiệp

Graduation thesis

8
3  VGE01 Tiểu luận tốt nghiệp và 2 học phần thay thế

Mini thesis and 2 additional courses

8
TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 129      
Tổng số tín chỉ bắt buộc 120      
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu 9      

*Học phần không tích lũy

 

IV. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

 

Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
TC Số tiết   Lý thuyết Thực hành
Học kỳ 1 / 1st semester
1   Nhóm văn minh nhân loại
Humanity Civilization courses
3 45 45 0
2 MACL
108
Triết học Mác Lênin
Philosophy of Marxism and Leninism
3 45 45 0
3 LAW102 Pháp luật đại cương
Fundamentals of Law
2 30 30 0
4 ESL101 Tiếng Anh 1
English 1
3 45 45 0
5 ESLi101 Tiếng Anh tăng cường 1*
Intensive English 1*
2 30 30 0
6 MACL
1051
Giáo dục thể chất 1*
Physical Education 1*
1 30  0 30
7 INF102 Tin học đại cương
Introduction to Informatics
2 30 30 0
8 VCORE01 Nhập môn quản trị hoc
Introduction to Management
3 45 45 0
9 VPR03 Kỹ năng làm việc nhóm và tổ chức công việc hiệu quả*
Teamwork and organizational performance*
1 30  0 30
Tổng số tín chỉ tích lũy HK1 16        
Tổng số tín chỉ HK1 20        
           
Học kỳ 2 / 2nd semester
1 Văn hóa, văn học và nghệ thuật
Culture, Literature and Art
3 45 45 0
2 MACL
109
Kinh tế chính trị Mác Lênin
Political Economy Marx and Lenin
2 30 30 0
3 MACL
110
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism
2 30 30 0
4 ESL102 Tiếng Anh 2
English 2
3 45 45 0
5 ESLi102 Tiếng Anh tăng cường 2*
Intensive English 2*
2 30 30 0
6 MACL
1052
Giáo dục thể chất 2*
Physical Education 2*
1 30  0 30
7 VCORE02 Kinh tế vi mô
Microeconomics
3 45 45 0
8 VCORE07 Marketing căn bản
Marketing Management
3 45 45 0
9 MACL
106
Giáo dục Quốc phòng – An ninh*
National Defense & Security Education*
8  165 (Học kỳ Hè)
Tổng số tín chỉ tích lũy HK2 16        
Tổng số tín chỉ HK2 27        
           
Học kỳ 3 / 3rd Semester
1 Nhóm tư duy và giao tiếp
Ideals and Communication courses
3  45 45 0
2 MACL
104
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Hochiminh Thought
2 30 30 0
3 ESL103 Tiếng Anh 3
English 3
3 45 45 0
4 ESLi103 Tiếng Anh tăng cường 3*
Intensive English 3*
2 30 30 0
5 MACL
1053
Giáo dục thể chất 3*
Physical Education 3*
1 30 0 30
6 VCORE04 Thống kê trong kinh doanh
Business Statistics
3 45 45 0
7 VCORE09 Kế toán doanh nghiệp cơ bản

Fundamentals of Business Accounting

3 45 45 0
8 VCORE10 Luật Kinh doanh
Business Law
3 45 45 0
Tổng số tín chỉ tích lũy HK3 17        
Tổng số tín chỉ HK3 20        
 
Học kỳ 4 / 4th Semester
1 Con người và trái đất
Human and Earth
3 45   45 0
2 MACL
111
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of Vietnam communist party
2 30   30 0
3 ESL104 Tiếng Anh 4
English 4
3 45   45 0
4 ESLi104 Tiếng Anh tăng cường 4*
Intensive English 4*
2 30   30 0
5 VCORE03 Kinh tế vĩ mô
Macroeconomics
3 45 45 0
6 VCORE05 Phương pháp nghiên cứu khoa học
Business & Management Research Method
3 45 45 0
7 VCORE08 Quản trị tài chính
Financial Management
3 45 45 0
Tổng số tín chỉ tích lũy HK4 17        
Tổng số tín chỉ HK4 19        
           
Học kỳ 5 / 5th Semester
1 Nhóm khoa học tự nhiên và kỹ thuật
Natural Science and Technology courses
3 45 45 0
2 VCORE06 Quản trị chiến lược
Strategic Management
3 45 45 0
3 VCORE11 Kinh tế lượng
Econometrics
3 45 45 0
4 VCORE12 Quản trị nhân lực
Human Resource Management
3 45 45 0
5 VAC01 Kế toán quản trị
Accounting Management
3 45 45 0
6 VAC02 Kế toán tài chính 1
Financial Accounting 1
3 45 45 0
Tổng số tín chỉ tích lũy HK5 18        
Tổng số tín chỉ HK5 18        
           
Học kỳ 6 / 6th Semester
Học phần bắt buộc 16
1 Nhóm Kinh tế và quản trị
Economics and Management courses
3 45 45 0
2 VAC03 Phân tích báo cáo tài chính

Financial Statement Analysis

3 45 45 0
3 VAC04 Kiểm toán
Auditing
3 45 45 0
4 VAC05 Chuẩn mực kế toán quốc tế

International Accounting Standard and Disclosure

3 45 45 0
5 VAC06 Kế toán chi phí

Cost Accounting

3 45 45 0
6 VPR01 Thưc hành khảo sát thị trường*
Practicing of Research Method in Business*
1 30 0 30
Học phần tự chọn (Chọn 1 trong 3 học phần) 3  

7

VAC10 Thẩm định tín dụng
Credits Appraisal
3 45   45 0
VAC14 Quản trị rủi ro

Risk Management

3 45   45 0
VAC16 Phân tích và đầu tư chứng khoán

Securities Analysis and Investment

3 45   45 0
Tổng số tín chỉ tích lũy HK6 18  
Tổng số tín chỉ HK6 19  
   
Học kỳ 7 / 7th Semester
Học phần bắt buộc 10  
1 VAC07 Thuế

Taxation

3 45   45 0
2 VAC08 Hệ thống thông tin kế toán

Accounting Information system

3 45   45 0
3 VAC09 Kế Toán Tài Chính 2

Financial Accounting 2

3 45   45 0
4 VPR02 Thực hành lập kế hoạch kinh doanh*
Practicing of making Business Plan *
1 30 0 30
Học phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần) 6  

5

6

 

VAC11 Quản trị dự án

Project Management

3 45   45 0
VAC12 Kế toán ngân hàng

Bank Accounting

3 45   45 0
VAC13 Tài chính doanh nghiệp

Corporate Finance

3 45   45 0
VAC15 Hệ thống kế toán Việt Nam

Vietnam Accounting Standard

3 45   45 0
Tổng số tín chỉ tích lũy HK7 15  
Tổng số tín chỉ HK7 16  
   
Học kỳ 8 / 8th Semester
Học phần bắt buộc 4  

1

VGI01 Thực tập tốt nghiệp
Graduation Internship
4 180 (Tối thiểu 2 tháng)
Học phần tự chọn bắt buộc 8  

2

VGT01 Khóa luận tốt nghiệp

Graduation Thesis

8 240  

3

VGE01 Tiểu luận tốt nghiệp

Essay

4 120  
Và chọn 2 trong 5 học phần (học thay thế) 4
VAC17 Kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh

Public Speaking and Business Negotiation

2 30 30 0
VAC18 Quản trị hành chính văn phòng
Executive Administration Management
2 30 30 0
VAC19 Phân tích dữ liệu khách hàng bằng Python

Customer Data Analysis by Python

2 30 30 0
VAC20 Công nghệ tài chính

Finance Technology (FinTech)

2 30 30 0
VAC21 Quản trị Hệ thống thông tin

Management Information System

2 30 30 0
Tổng số tín chỉ tích lũy HK8 12
Tổng số tín chỉ HK8 12

 

V. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

 

Thực hiện theo Quy chế Đào tạo đại học của Trường Đại học Tân Tạo (Ban hành theo Quyết định số 31/QĐ- ĐHTT.21, ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Hiệu Trưởng trường Đại học Tân Tạo).

SV được Trường xét và công nhận tốt nghiệp khi đủ các điều kiện sau:

  • Tích lũy đủ học phần, số tín chỉ và hoàn thành các nội dung bắt buộc khác theo yêu cầu của chương trình đào tạo;
  • Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học tối thiểu đạt 2.0;
  • Chuẩn đầu ra tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương;
  • Hoàn thành các học phần Giáo dục thể chất (GDTC) và Giáo dục quốc phòng – An ninh (GDQP-AN)
  • Có giấy chứng nhận về Kỹ năng mềm do nhà trường cấp;
  • Đạt yêu cầu về số giờ tham gia các hoạt động phục vụ cộng đồng theo quy định;
  • Tại thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
  • Hoàn thành các nghĩa vụ đối với nhà trường;
  • Thực hiện đăng ký xét tốt nghiệp theo quy định tại Phòng Quản lý đào tạo.

 

VI. CƠ HỘI VIỆC LÀM

 

Với chuẩn đầu ra được xây dựng khoa học phục vụ cho tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu đào tạo của Khoa Kinh tế & QTKD, sinh viên tốt nghiệp ngành Kế toán có đầy đủ phẩm chất đạo đức, kiến thức, kỹ năng và sức khỏe để đảm nhiệm công việc và phát triển nghề nghiệp với tư cách là chuyên gia toàn diện trong ngành Kế toán.

Kế toán là bộ phận không thể thiếu ở tất cả các đơn vị tổ chức. Vì vậy thị trường việc làm của nghề này rất rộng lớn. Sinh viên tốt nghiệp ra trường, có thể đảm nhận các vị trí như:

  • Chuyên viên phụ trách kế toán, kiểm toán, giao dịch ngân hàng, thuế, kiểm soát viên, thủ quỹ, tư vấn tài chính;
  • Nhân viên môi giới chứng khoán, nhân viên quản lý dự án, nhân viên phòng giao dịch và ngân quỹ;
  • Kế toán trưởng, Trưởng phòng Kế toán, Quản lý tài chính;
  • Nghiên cứu, Giảng viên, Thanh tra kinh tế…

Với các công việc trên, sinh viên ngành Kế toán có thể khẳng định năng lực của mình tại:

  • Các doanh nghiệp, các đơn vị hoạt động vì mục đích lợi nhuận như: công ty, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, ngân hàng thương mại, công ty bảo hiểm;
  • Các đơn vị công – các đơn vị hoạt động không vì lợi nhuận như: các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường học, bệnh viện;
  • Các cơ quan quản lý nhà nước: bộ phận thuế, thống kê, kế hoạch đầu tư;
  • Các trường đại học, cao đẳng, trung tâm đào tạo kế toán.

*Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

  • Có nền tảng tốt để tiếp tục học lên bậc học cao hơn như Thạc sĩ, Tiến sĩ các trường đại học trong nước và ngoài nước hoặc các chương trình liên kết được cấp phép của BGD&ĐT;
  • Có năng lực làm việc tại các doanh nghiệp có quy mô lớn thuộc ngành nghề;
  • Có năng lực thăng tiến lên cấp quản trị cấp trung (trong vòng 3 -5 năm tích lũy kinh nghiệm làm việc);
  • Có khả năng tự học để nâng cao trình độ: Thạc sĩ, Tiến sĩ.