MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý, xã hội và nhân văn; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về quản trị, điều hành các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế; có tư duy nghiên cứu độc lập; có năng lực nghiên cứu tự bổ sung kiến thức theo yêu cầu công việc.
Ngành Quản trị kinh doanh cung cấp cho sinh viên những kiến thức về quản trị doanh nghiệp, quản trị marketing, quản trị nhân lực, quản trị tài chính, quản trị sản xuất vận hành. Cử nhân Quản trị kinh doanh có khả năng áp dụng các lý thuyết chuyên ngành vào thực tiễn, phân tích và xử lý thông tin để dự báo hướng phát triển thị trường và phục vụ cho các nghiệp vụ quản lý; có khả năng phân tích, nhận diện, dự báo và đưa ra được giải pháp quản trị rủi ro trong môi trường kinh doanh đầy biến động; có kiến thức và kỹ năng xã hội phù hợp, có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm, có khả năng giao tiếp tiếng Anh trong công việc, học tập và nghiên cứu.
CHUẨN ĐẦU RA
1. Kiến thức
Cử nhân Quản trị kinh doanh được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về quản lý, kinh tế, xã hội và nhân văn; có kiến thức chuyên sâu và hiện đại về khởi sự kinh doanh và quản trị điều hành các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường; có kiến thức về công cụ và phương pháp vận dụng các nguyên lý khoa học quản trị kinh doanh trong hoạt động thực tiễn phù hợp với điều kiện môi trường cụ thể.
2. Kỹ năng
Có kỹ năng hoạt động độc lập và phối hợp hoạt động theo nhóm; phong cách làm việc chuyên nghiệp, tầm nhìn sâu rộng và kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề; bảo đảm hoạt động một cách có hiệu quả trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo. Kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm cho lĩnh vực quản trị, phần mềm lập kế hoạch tài chính và khai thác thông tin trên internet; kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao dịch, đàm phán; kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, truyền thông.
3. Thái độ
Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp, tinh thần cầu thị, chủ động sáng tạo, có ý thức và năng lực hợp tác trong việc thực hiện các nhiệm vụ được giao.
4. Kỹ năng tư duy sáng tạo và khả năng nghiên cứu
- Có kỹ năng tìm kiếm, thu thập số liệu, dữ liệu và sử dụng thành thạo các công cụ để nghiên cứu, tính toán, phân tích nhận diện vấn đề, tổng hợp, đánh giá, giải quyết vấn đề và ra quyết định;
- Có khả năng tổng hợp, hệ thống hóa mang tính logic cao và phát triển vấn đề, hoạch định, tổ chức công việc chuyên môn mang tính sáng tạo;
- Có khả năng làm việc độc lập và tư duy phản biện khoa học thực chứng;
- Có khả năng lập kế hoạch và tổ chức công việc hiệu quả.
5. Kỹ năng giao tiếp
- Có kỹ năng diễn giải vấn đề nghe, nói, đọc, viết bằng tiếng Anh và tiếng Anh chuyên ngành; có kỹ năng thuyết trình hiệu quả trước đám đông;
- Có kỹ năng đàm phán.
6. Kỹ năng làm việc nhóm, hợp tác
- Có kỹ năng lắng nghe với tư duy phản biện, kỹ năng ứng xử và tạo lập quan hệ;
- Thể hiện tinh thần hợp tác, kỹ năng làm việc nhóm;
- Thể hiện tinh thần ham học hỏi và có khả năng sử dụng công nghệ mới;
CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh có thể ứng tuyển vào các công ty, tập đoàn về kinh tế, tài chính và chứng khoán; giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng hoặc trờ thành nhân tố tích cực trong các viện nghiên cứu kinh tế,...
Các công việc cụ thể khi tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh:
- Chuyên viên tại phòng kinh doanh, phòng kế hoạch, phòng marketing, phòng hỗ trợ - giao dịch khách hàng;
- Thăng tiến trở thành trưởng nhóm, trưởng bộ phận kinh doanh, khải sát thị trường, lập kế hoạch;
- Với kinh nghiệm có thể trở thành Giám đốc điều hành, Giám đốc tài chính tại các công ty, tập đoàn;
- Giảng viên ngành Quản trị kinh doanh;
- Khởi nghiệp với việc tự thành lập và điều hành công ty riêng;
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Thời gian: 04 năm
2. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 143 tín chỉ
STT | Học phần | Số tín chỉ |
1 | Các môn học theo quy định của Bộ GD&ĐT | 23 |
2 | Các môn học theo quy định của ĐH Tân Tạo (TTU Core) | 30 |
3 | Các môn học theo quy định của Khoa KT & QTKD (SBE) | 36 |
4 | Các môn học Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (BSA) | 24 |
5 | Các môn học tự chọn | 24 |
6 | Thực tập | 06 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Quản trị kinh doanh)
1. Phần kiến thức chung theo qui định của Bộ GD&ĐT: 5/5 môn (23 tín chỉ)
Mã môn | Tên môn | Số TC |
MACL102 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (Basic Principles of Marxism-Leninism) | 5 |
MACL104 | Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) | 2 |
MACL103 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Revolution line of Vietnam Communist Party) | 3 |
MACL105 | Giáo dục thể chất (Physical Education) | 5 |
MACL106 | Giáo dục quốc phòng (Millitary training) | 8 |
2. Phần kiến thức bắt buộc của Đại học Tân Tạo: 10/11 môn (30 tín chỉ)
Mã môn | Tên môn | Số TC |
HUM101 | Tư duy phản biện | 3 |
HUM102 | So sánh văn chương thế giới | 3 |
HIS101 | Văn minh thế giới cổ đại | 3 |
HIS102 | Lịch sử thời hiện đại | 3 |
MATH101 | Vi tích phân 1 | 3 |
ECON101 | Kinh tế vi mô | 3 |
ECON102 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
MGT101 | Nhập môn quản lý học | 3 |
MGT102 | Nghệ thuật lãnh đạo và giao tiếp | 3 |
PHYS101 | Cơ học | 3 |
CHEM101 | Hóa học đại cương | 3 |
3. Phần kiến thức bắt buộc của Khoa Kinh tế & QTKD: 12/12 môn (36 tín chỉ)
Mã môn | Tên môn | Số TC |
SBE201 | Quản trị Marketing I | 3 |
SBE202 | Hệ thống thông tin quản lý | 3 |
SBE203 | Thống kê kinh doanh I | 3 |
SBE204 | Thống kê kinh doanh II | 3 |
SBE205 | Luật kinh doanh | 3 |
SBE206 | Kinh tế học quản lý | 3 |
SBE207 | Kinh tế học vĩ mô nâng cao | 3 |
SBE208 | Kế toán tài chính I | 3 |
SBE209 | Kế toán quản trị I | 3 |
SBE210 | Hành vi tổ chức | 3 |
SBE211 | Quản trị tài chính I | 3 |
SBE212 | Tài chính và Kinh tế toàn cầu | 3 |
4. Phần kiến thức bắt buộc của ngành Quản trị kinh doanh: 08/10 môn (24 tín chỉ)
Mã môn | Tên môn | Số TC |
BSA301 | Quản trị Marketing 2 | 3 |
BSA302 | Marketing sản phẩm | 3 |
BSA303 | Marketing dịch vụ | 3 |
BSA304 | Quản trị bán lẻ | 3 |
BSA305 | Quản trị thương hiệu quốc tế | 3 |
BSA306 | Marketing giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp | 3 |
BSA307 | Quản trị phân phối và bán hàng | 3 |
BSA308 | Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | 3 |
BSA309 | Quản trị hoạt động và hậu cần | 3 |
BSA310 | Quản trị dự án | 3 |
5. Phần kiến thức tự chọn: 08 môn (24 tín chỉ)
(Sinh viên có thể chọn các môn của các Khoa khác)
Mã môn | Tên môn | Số TC |
EL_SBE001 | Kiểm toán | 3 |
EL_SBE002 | Chuẩn mực kế toán Việt Nam | 3 |
EL_SBE003 | Hệ thống thông tin kế toán 1 | 3 |
EL_SBE004 | Hệ thống thông tin kế toán 2 | 3 |
EL_SBE005 | Kế toán ngân hàng | 3 |
EL_SBE006 | Thanh toán quốc tế | 3 |
EL_SBE007 | Thuế | 3 |
EL_SBE008 | Phân tích báo cáo tài chính | 3 |
EL_SBE009 | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại | 3 |
EL_SBE010 | Tin học ứng dụng tài chính ngân hàng | 3 |
EL_SBE011 | Phân tích và đầu tư chứng khoán | 3 |
EL_SBE012 | Thẩm định tín dụng | 3 |
EL_SBE013 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 3 |
EL_SBE014 | Quản trị điều hành | 3 |
EL_SBE015 | Quản trị chiến lược | 3 |
EL_SBE016 | Tin học SPSS | 3 |
EL_SBE017 | Quản trị chất lượng | 3 |
EL_SBE018 | Quản trị rủi ro | 3 |
EL_SBE019 | Tin học ứng dụng ngành kinh doanh quốc tế | 3 |
EL_SBE020 | Thương mại điện tử | 3 |
EL_SBE021 | Nghiệp vụ ngoại thương | 3 |
EL_SBE022 | Kinh tế quốc tế | 3 |
EL_SBE023 | Nghiệp vụ hải quan | 3 |
EL_SBE024 | Luật thương mại quốc tế | 3 |
EL_SBE025 | Giao nhận, vận tải và bảo hiểm trong kinh doanh quốc tế | 3 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC MẪU CHO 4 NĂM HỌC
(Quản trị kinh doanh)
TT | Mã môn học | Tên môn học | Mã học phần | Số tín chỉ | Học phần: học trước (a), tiên quyết (b), song hành (c) |
Học kỳ 1 | 22 | ||||
Học phần bắt buộc |
19 | ||||
1 | ECON101 | Kinh tế vi mô | ECON101 | 3 | |
2 | HIS101 | Văn minh thế giới cổ đại | HIS101 | 3 | |
3 | MGT101 | Quản trị học | MGT101 | 3 | |
4 | SBE208 | Kế toán tài chính 1 | SBE208 | 3 | |
5 | HUM101 | Tư duy phản biện | HUM101 | 3 | |
6 | MACL105 | Giáo dục thể chất 1 | MACL105 | 1 | |
7 | MATH101 | Toán cao cấp C1 | MATH101 | 3 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên chọn một trong hai học phần sau đây) |
3 | ||||
1 | PHYS101 | Cơ học | PHYS101 | 3 | |
2 | CHEM101 | Hóa học đại cương | CHEM101 | 3 | |
Học kỳ 2 | 23 | ||||
Học phần bắt buộc |
20 | ||||
1 | HIS102 | Lịch sử thời hiện đại | HIS102 | 3 | |
2 | ECON102 | Kinh tế vĩ mô | ECON102 | 3 | |
3 | SBE209 | Kế toán quản trị 1 | SBE209 | 3 | |
4 | HUM102 | So sánh văn chương thế giới | HUM102 | 3 | |
5 | SBE203 | Thống kê kinh doanh 1 | SBE203 | 3 | |
6 | MGT102 | Nghệ thuật lãnh đạo và giao tiếp | MGT102 | 3 | |
7 | MACL105(T1) | Giáo dục thể chất 2 | MACL105(T2) | 2 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong hai học phần sau) |
3 | ||||
1 | IBS309 | Chiến lược kinh doanh | IBS309 | 3 | |
2 | IBS303 | Quản trị nguồn nhân lực và quan hệ lao động quốc tế | IBS303 | 3 | |
Học kỳ 3 (Học kỳ hè) | 16 | ||||
Học phần bắt buộc |
16 | ||||
1 | MACL102 | Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác Lênin | MACL102 | 5 | |
2 | MACL103 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam | MACL103 | 3 | |
3 | MACL104 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | MACL104 | 2 | |
4 | MACL105 (T2) | Giáo dục thể chất 3 | MACL105 | 2 | |
5 | MACL106(P1) | Giáo dục an ninh quốc phòng 1 | MACL106(P2) | 4 | |
Học phần tự chọn |
0 | ||||
Học kỳ 4 | 21 | ||||
Học phần bắt buộc |
18 | ||||
1 | BSA303 | Marketing dịch vụ | BSA303 | 3 | |
2 | BSA307 | Quản trị phân phối và bán hàng | BSA307 | 3 | |
3 | SBE202 | Hệ thống thông tin quản lý | SBE202 | 3 | |
4 | SBE206 | Kinh tế học quản lý | SBE206 | 3 | |
5 | SBE204 | Thống kê kinh doanh 2 | SBE204 | 3 | SBE203 (a) |
6 | SBE207 | Kinh tế học vĩ mô nâng cao | SBE207 | 3 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong hai môn sau) |
3
|
||||
2 | FNB302 | Tín dụng và ngân hàng | FNB302 | 3 | |
3 | IBS302 | Thiết kế tổ chức | IBS302 | 3 | |
Học kỳ 5 | 21 | ||||
Học phần bắt buộc |
18 | ||||
1 | IBS306 | Quản tri doanh nghiệp | IBS306 | 3 | |
2 | BSA304 | Quản trị bán lẻ | BSA304 | 3 | |
3 | SBE201 | Quản trị Marketing 1 | SBE201 | 3 | |
4 | SBE205 | Luật kinh doanh | SBE205 | 3 | |
5 | SBE212 | Tài chính và kinh tế toàn cầu | SBE212 | 3 | |
6 | SBE211 | Quản trị tài chính 1 | SBE211 | 3 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong hai môn học sau) |
3 | ||||
1 | EL_SBE007 | Thuế | EL_SBE007 | 3 | |
2 | EL_SBE013 | Phân tích hoạt động kinh doanh | EL_SBE013 | 3 | |
Học kỳ 6 (Học kỳ hè) | 13 | ||||
Học phần bắt buộc |
13 | ||||
1 | IBS308 | Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | IBS308 | 3 | |
2 | SBE210 | Hành vi tổ chức | SBE210 | 3 | |
3 | BSA301 | Quản trị Marketing 2 | BSA301 | 3 | |
4 | MACL106(P2) | Giáo dục an ninh quốc phòng 2 | MACL106(P1) | 4 | |
Học phần tự chọn |
0 | ||||
Học kỳ 7 | 18 | ||||
Học phần bắt buộc |
12 | ||||
1 | BSA305 | Quản trị thương hiệu quốc tế | BSA305 | 3 | |
2 | BSA310 | Quản trị dự án | BSA310 | 3 | |
3 | BSA309 | Quản trị hoạt động và hậu cần | BSA309 | 3 | |
4 | BSA306 | Marketing giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp | BSA306 | 3 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn hai trong ba môn học sau) |
6 | ||||
1 | EL_SBE014 | Quản trị điều hành | EL_SBE014 | 3 | |
2 | EL_SBE015 | Quản trị chiến lược | EL_SBE015 | 3 | |
3 | IBS307 | Doanh nghiệp và đổi mới công nghệ | IBS307 | 3 | |
Học kỳ 8 | 9 | ||||
Học phần tự chọn (Sinh viên chọn một trong ba học phần dưới đây) |
3 | ||||
1 | EL_SBE016 | Tin học SPSS | EL_SBE016 | 3 | |
2 | EL_SBE017 | Quản trị chất lượng | EL_SBE01 | 3 | |
3 | EL_SBE018 | Quản trị rủi ro | EL_SBE018 | 3 | |
Thực tập | 6 |
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
1. Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT tham gia thi tuyển sinh đại học và đạt điểm chuẩn trúng tuyển ngành Kinh doanh quốc tế theo quy định.
2. Tham dự phỏng vấn đạt yêu cầu.
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Quy trình đào tạo được chia làm 08 học kỳ (có thể đăng ký rút ngắn thời gian học)
2. Dạy và học bằng Tiếng Anh.
3. Học theo tín chỉ.
4. Thực tập cuối khóa: học kỳ thứ 08.
ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được trường xét và công nhận tốt nghiệp:
1. Hoàn thành tối thiểu 4 kỳ học chính khóa tại trường;
2. Hoàn thành tối thiểu một chuyên ngành;
3. Hoàn thành 143 tín chỉ bắt buộc và tự chọn (bao gồm các môn của Bộ GD&DT);
4. Điểm tích lũy trung bình các môn tự chọn tối thiểu 1.67;
5. Điểm các môn chuyên ngành và các môn bắt buộc tối thiểu đạt 2.00;
6. Trình độ Tiếng Anh tối thiểu đạt 600 điểm TOEFL hoặc tương đương;
7. Hoàn thành chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và các môn học theo quy định của Bộ GD&DT Việt Nam;
8. Tại thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập./.
Đại học Tân Tạo
Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh