MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cho người học trở thành các cử nhân cao chuyên ngành Kế toán, có phẩm chất chính trị, có đạo đức và sức khỏe tốt, nắm vững những kiến thức cơ bản về lĩnh vực kinh tế - xã hội, quy trình kế toán – kiểm toán, phân tích hoạt động kinh doanh, ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán – tài chính;
Vận dụng nhuần nhuyễn những kiến thức đã học để tổ chức công tác kế toán tại tất cả các doanh nghiệp thuộc các loại hình, các đơn vị hành chính sự nghiệp, các tổ chức tài chính, bảo hiểm,...
CHUẨN ĐẦU RA
1. Kiến thức chung về kinh tế xã hội
- Có hệ thống kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên làm nền tảng phục vụ cho việc tiếp thu kiến thức của ngành kế toán;
- Có hệ thống kiến thức cơ bản về khoa học xã hội làm nền tảng phục vụ cho việc tiếp thu kiến thức của ngành Kế Toán.
2. Kiến thức chuyên môn sâu về Kế Toán
Sinh viên cần có những hiểu biết nhất định về doanh nghiệp, kiến thức cơ bản và hiện đại trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán và tài chính doanh nghiệp, khả năng ứng dụng các lý thuyết kế toán và kiểm toán vào hoạt động thực tiễn tại doanh nghiệp trong quá trình toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, cụ thể:
- Quy trình kế toán và phương pháp hạch toán tại doanh nghiệp
- Quy trình và phương pháp trong lĩnh vực kiểm toán độc lập
- Hệ thống thông tin kế toán và kiểm soát nội bộ
- Phân tích các số liệu kế toán để đưa ra quyết định
- Kỹ năng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực kế toán và kiểm toán.
3. Kỹ năng tư duy sáng tạo và khả năng nghiên cứu
- Có kỹ năng tìm kiếm, thu thập số liệu, dữ liệu và sử dụng thành thạo các công cụ để nghiên cứu, tính toán, phân tích nhận diện vấn đề, tổng hợp, đánh giá, giải quyết vấn đề và ra quyết định;
- Có khả năng tổng hợp, hệ thống hóa mang tính logic cao và phát triển vấn đề, hoạch định, tổ chức công việc chuyên môn mang tính sáng tạo;
- Có khả năng làm việc độc lập và tư duy phản biện khoa học thực chứng;
- Có khả năng lập kế hoạch và tổ chức công việc hiệu quả.
4. Kỹ năng giao tiếp
- Có kỹ năng diễn giải vấn đề nghe, nói, đọc, viết bằng tiếng Anh và tiếng Anh chuyên ngành;
- Có kỹ năng thuyết trình hiệu quả trước đám đông;
- Có kỹ năng đàm phán.
5. Kỹ năng làm việc nhóm, hợp tác
- Có kỹ năng lắng nghe với tư duy phản biện, kỹ năng ứng xử và tạo lập quan hệ;
- Thể hiện tinh thần hợp tác, kỹ năng làm việc nhóm.
- Thể hiện tinh thần ham học hỏi và có khả năng sử dụng công nghệ mới;
CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP
Với chuẩn đầu ra được xây dựng khoa học phục vụ cho tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu đào tạo của Khoa Kinh tế & QTKD, sinh viên tốt nghiệp ngành Kế toán có đầy đủ phẩm chất đạo đức, kiến thức, kỹ năng và sức khỏe để đảm nhiệm công việc và phát triển nghề nghiệp với tư cách là chuyên gia toàn diện trong ngành Kế toán.
Kế toán là bộ phận không thể thiếu ở tất cả các đơn vị tổ chức. Vì vậy thị trường việc làm của nghề này rất rộng lớn. Sinh viên tốt nghiệp ra trường, có thể đảm nhận các vị trí như :
- Chuyên viên phụ trách kế toán, kiểm toán, giao dịch ngân hàng, thuế, kiểm soát viên, thủ quỹ, tư vấn tài chính;
- Nhân viên môi giới chứng khoán, nhân viên quản lý dự án, nhân viên phòng giao dịch và ngân quỹ;
- Kế toán trưởng, Trưởng phòng Kế toán, Quản lý tài chính;
- Nghiên cứu, Giảng viên, Thanh tra kinh tế…
Với các công việc trên, sinh viên ngành Kế toán có thể khẳng định năng lực của mình tại:
- Các doanh nghiệp, các đơn vị hoạt động vì mục đích lợi nhuận như: công ty, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, ngân hàng thương mại, công ty bảo hiểm;
- Các đơn vị công - các đơn vị hoạt động không vì lợi nhuận như: các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường học, bệnh viện;
- Các cơ quan quản lý nhà nước : bộ phận thuế, thống kê, kế hoạch đầu tư;
- Các trường đại học, cao đẳng, trung tâm đào tạo kế toán
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Thời gian: 04 năm
2. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 143 tín chỉ
STT | Học phần | Số tín chỉ |
1 | Các môn học theo quy định của Bộ GD&ĐT | 23 |
2 | Các môn học theo quy định của ĐH Tân Tạo (TTU Core) | 30 |
3 | Các môn học theo quy định của Khoa KT & QTKD (SBE) | 36 |
4 | Các môn học Chuyên ngành Kế toán (ACC) | 24 |
5 | Các môn học tự chọn | 24 |
6 | Thực tập | 06 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Quản trị kinh doanh)
1. Phần kiến thức chung theo qui định của Bộ GD&ĐT: 5/5 môn (23 tín chỉ)
Mã môn | Tên môn | Số TC |
MACL102 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (Basic Principles of Marxism-Leninism) | 5 |
MACL104 | Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) | 2 |
MACL103 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Revolution line of Vietnam Communist Party) | 3 |
MACL105 | Giáo dục thể chất (Physical Education) | 5 |
MACL106 | Giáo dục quốc phòng (Millitary training) | 8 |
2. Phần kiến thức bắt buộc của Đại học Tân Tạo: 10/11 môn (30 tín chỉ)
Mã môn | Tên môn | Số TC |
HUM101 | Tư duy phản biện | 3 |
HUM102 | So sánh văn chương thế giới | 3 |
HIS101 | Văn minh thế giới cổ đại | 3 |
HIS102 | Lịch sử thời hiện đại | 3 |
MATH101 | Vi tích phân 1 | 3 |
ECON101 | Kinh tế vi mô | 3 |
ECON102 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
MGT101 | Nhập môn quản lý học | 3 |
MGT102 | Nghệ thuật lãnh đạo và giao tiếp | 3 |
PHYS101 | Cơ học | 3 |
CHEM101 | Hóa học đại cương | 3 |
3. Phần kiến thức bắt buộc của Khoa Kinh tế & QTKD: 12/12 môn (36 tín chỉ)
Mã môn | Tên môn | Số TC |
SBE201 | Quản trị Marketing I | 3 |
SBE202 | Hệ thống thông tin quản lý | 3 |
SBE203 | Thống kê kinh doanh I | 3 |
SBE204 | Thống kê kinh doanh II | 3 |
SBE205 | Luật kinh doanh | 3 |
SBE206 | Kinh tế học quản lý | 3 |
SBE207 | Kinh tế học vĩ mô nâng cao | 3 |
SBE208 | Kế toán tài chính I | 3 |
SBE209 | Kế toán quản trị I | 3 |
SBE210 | Hành vi tổ chức | 3 |
SBE211 | Quản trị tài chính I | 3 |
SBE212 | Tài chính và Kinh tế toàn cầu | 3 |
4. Phần kiến thức bắt buộc của ngành Kế toán: 08/10 môn (24 tín chỉ)
Mã môn | Tên môn | Số TC |
ACCC301 / FNB301 | Quản trị tài chính | 3 |
ACC302/ BSA310 | Quản trị dự án | 3 |
ACC303/ FNB303 | Tài chính doanh nghiệp | 3 |
ACC304/ IBS306 | Quản trị doanh nghiệp | 3 |
ACC305/ FNB305 | Ngân sách doanh nghiệp và đâu tư | 3 |
ACC306/ FNB306 | Định giá doanh nghiệp | 3 |
ACC307/ FNB307 | Tài chính cơ sở hạ tầng và dự án | 3 |
ACC308/ FNB308 | Kế toán tài chính 2 | 3 |
ACC309/ FNB309 | Kế toán quản trị 2 | 3 |
ACC310/ FNB310 | Chuẩn mực lập và trình bày báo cáo tài chính quốc tế | 3 |
5. Phần kiến thức tự chọn: 08 môn (24 tín chỉ)
(Sinh viên có thể chọn các môn của các Khoa khác)
Mã môn | Tên môn | Số TC |
EL_SBE001 | Kiểm toán | 3 |
EL_SBE002 | Chuẩn mực kế toán Việt Nam | 3 |
EL_SBE003 | Hệ thống thông tin kế toán 1 | 3 |
EL_SBE004 | Hệ thống thông tin kế toán 2 | 3 |
EL_SBE005 | Kế toán ngân hàng | 3 |
EL_SBE006 | Thanh toán quốc tế | 3 |
EL_SBE007 | Thuế | 3 |
EL_SBE008 | Phân tích báo cáo tài chính | 3 |
EL_SBE009 | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại | 3 |
EL_SBE010 | Tin học ứng dụng tài chính ngân hàng | 3 |
EL_SBE011 | Phân tích và đầu tư chứng khoán | 3 |
EL_SBE012 | Thẩm định tín dụng | 3 |
EL_SBE013 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 3 |
EL_SBE014 | Quản trị điều hành | 3 |
EL_SBE015 | Quản trị chiến lược | 3 |
EL_SBE016 | Tin học SPSS | 3 |
EL_SBE017 | Quản trị chất lượng | 3 |
EL_SBE018 | Quản trị rủi ro | 3 |
EL_SBE019 | Tin học ứng dụng ngành kinh doanh quốc tế | 3 |
EL_SBE020 | Thương mại điện tử | 3 |
EL_SBE021 | Nghiệp vụ ngoại thương | 3 |
EL_SBE022 | Kinh tế quốc tế | 3 |
EL_SBE023 | Nghiệp vụ hải quan | 3 |
EL_SBE024 | Luật thương mại quốc tế | 3 |
EL_SBE025 | Giao nhận, vận tải và bảo hiểm trong kinh doanh quốc tế | 3 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC MẪU CHO 4 NĂM HỌC
(Kế toán)
TT | Mã môn học | Tên môn học | Mã học phần | Số tín chỉ | Học phần: học trước (a), tiên quyết (b), song hành (c) |
Học kỳ 1 | 22 | ||||
Học phần bắt buộc | 19 | ||||
1 | ECON101 | Kinh tế vi mô | ECON101 | 3 | |
2 | HIS101 | Văn minh thế giới cổ đại | HIS101 | 3 | |
3 | MGT101 | Quản trị học | MGT101 | 3 | |
4 | SBE208 | Kế toán tài chính 1 | SBE208 | 3 | |
5 | HUM101 | Tư duy phản biện | HUM101 | 3 | |
6 | MACL105 | Giáo dục thể chất 1 | MACL105 | 1 | |
7 | MATH101 | Vi tích phân 1 | MATH101 | 3 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên chọn một trong hai học phần sau đây) |
3 | ||||
1 | PHYS101 | Cơ học | PHYS101 | 3 | |
2 | CHEM101 | Hóa học đại cương | CHEM101 | 3 | |
Học kỳ 2 | 23 | ||||
Học phần bắt buộc | 20 | ||||
1 | HIS102 | Lịch sử thời hiện đại | HIS102 | 3 | |
2 | ECON102 | Kinh tế vĩ mô | ECON102 | 3 | |
3 | SBE209 | Kế toán quản trị 1 | SBE209 | 3 | |
4 | HUM102 | So sánh văn chương thế giới | HUM102 | 3 | |
5 | SBE203 | Thống kê kinh doanh 1 | SBE203 | 3 | |
6 | MGT102 | Nghệ thuật lãnh đạo và giao tiếp | MGT102 | 3 | |
7 | MACL105(T1) | Giáo dục thể chất 2 | MACL105(T2) | 2 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong ba học phần sau) |
3 | ||||
1 | IBS309 | Chiến lược kinh doanh | IBS309 | 3 | |
2 | IBS303 | Quản trị nguồn nhân lực và quan hệ lao động quốc tế | IBS303 | 3 | |
3 | BSA302 | Marketing sản phẩm | BSA302 | 3 | |
Học kỳ 3 (Học kỳ hè) | 16 | ||||
Học phần bắt buộc | 16 | ||||
1 | MACL102 | Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác Lênin | MACL102 | 5 | |
2 | MACL103 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam | MACL103 | 3 | |
3 | MACL104 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | MACL104 | 2 | |
4 | MACL105 (T2) | Giáo dục thể chất 3 | MACL105 | 2 | |
5 | MACL106(P1) | Giáo dục an ninh quốc phòng 1 | MACL106(P2) | 4 | |
Học phần tự chọn | 0 | ||||
Học kỳ 4 | 21 | ||||
Học phần bắt buộc | 18 | ||||
1 | ACC308/FNB308 | Kế toán tài chính 2 | ACC308 | 3 | SBE208 (a) |
2 | ACC309/FNB309 | Kế toán quản trị 2 | ACC309 | 3 | SBE209 (a) |
3 | SBE202 | Hệ thống thông tin quản lý | SB202 | 3 | |
4 | SBE206 | Kinh tế học quản lý | SBE206 | 3 | |
5 | SBE204 | Thống kê kinh doanh 2 | SBE204 | 3 | SBE203 (a) |
6 | SBE207 | Kinh tế học vĩ mô nâng cao | SBE207 | 3 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong ba môn sau) |
3 | ||||
1 | BSA307 | Quản trị phân phối và bán hàng | BSA307 | 3 | |
2 | FNB302 | Tín dụng và ngân hàng | FNB302 | 3 | |
3 | IBS302 | Thiết kế tổ chức | IBS302 | 3 | |
Học kỳ 5 | 21 | ||||
Học phần bắt buộc | 18 | ||||
1 | ACC310/FNB310 | Chuẩn mực lập và trình bày báo cáo tài chính quốc tế | ACC310 | 3 | FNB308 (a) |
2 | SBE201 | Quản trị Marketing 1 | SBE201 | 3 | |
3 | IBS306 | Quản trị doanh nghiệp | IBS306 | 3 | |
4 | SBE205 | Luật kinh doanh | SBE205 | 3 | |
5 | SBE212 | Tài chính và kinh tế toàn cầu | SBE212 | 3 | |
6 | SBE211 | Quản trị tài chính 1 | SBE211 | 3 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong hai môn học sau) |
3 | ||||
3 | EL_SBE007 | Thuế | EL_SBE007 | 3 | |
2 | FNB304 | Các thị trường tài chính thế giới | FNB304 | 3 | |
Học kỳ 6 (Học kỳ hè) | 13 | ||||
Học phần bắt buộc | 13 | ||||
1 | FNB303 | Tài chính doanh nghiệp | FNB303 | 3 | |
2 | SBE210 | Hành vi tổ chức | SBE210 | 3 | |
3 | FNB305 | Ngân sách doanh nghiệp và đầu tư | FNB305 | 3 | |
4 | MACL106(P2) | Giáo dục an ninh quốc phòng 2 | MACL106(P1) | 4 | |
Học phần tự chọn | 0 | ||||
Học kỳ 7 | 18 | ||||
Học phần bắt buộc | 12 | ||||
1 | ACC306/FNB306 | Định giá doanh nghiệp | ACC306 | 3 | |
2 | ACC302/BSA310 | Quản trị dự án | ACC302 | 3 | |
3 | ACC307/FNB307 | Tài chính cơ sở hạ tầng và dự án | FBA307 | 3 | |
4 | ACC301/FNB301 | Quản trị tài chính 2 | ACC301 | 3 | SBE211(a) |
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn hai trong ba môn học sau) |
6 | ||||
1 | EL_SBE001 | Kiểm Toán | EL_SBE001 | 3 | |
2 | EL_SBE002 | Chuẩn mực kế toán Việt Nam | EL_SBE002 | 3 | |
3 | IBS307 | Doanh nghiệp và đổi mới công nghệ | IBS307 | 3 | |
Học kỳ 8 | 9 | ||||
Học phần tự chọn (Sinh viên chọn một trong ba học phần dưới đây) |
3 | ||||
1 | EL_SBE003 | Hệ thống thông tin kế toán 1 | EL_SBE003 | 3 | |
2 | EL_SBE004 | Hệ thống thông tin kế toán 2 | EL_SBE004 | 3 | |
3 | EL_SBE005 | Kế toán ngân hàng | EL_SBE005 | 3 | |
Thực tập | 6 |
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
1. Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT tham gia thi tuyển sinh đại học và đạt điểm chuẩn trúng tuyển ngành Kinh doanh quốc tế theo quy định.
2. Tham dự phỏng vấn đạt yêu cầu.
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Quy trình đào tạo được chia làm 08 học kỳ (có thể đăng ký rút ngắn thời gian học)
2. Dạy và học bằng Tiếng Anh.
3. Học theo tín chỉ.
4. Thực tập cuối khóa: học kỳ thứ 08.
ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được trường xét và công nhận tốt nghiệp:
1. Hoàn thành tối thiểu 4 kỳ học chính khóa tại trường;
2. Hoàn thành tối thiểu một chuyên ngành;
3. Hoàn thành 143 tín chỉ bắt buộc và tự chọn (bao gồm các môn của Bộ GD&DT);
4. Điểm tích lũy trung bình các môn tự chọn tối thiểu 1.67;
5. Điểm các môn chuyên ngành và các môn bắt buộc tối thiểu đạt 2.00;
6. Trình độ Tiếng Anh tối thiểu đạt 600 điểm TOEFL hoặc tương đương;
7. Hoàn thành chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và các môn học theo quy định của Bộ GD&DT Việt Nam;
8. Tại thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập./.
Đại học Tân Tạo
Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh