MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Kinh doanh quốc tế là một lĩnh vực năng động và mang tính toàn cầu thuộc nhóm ngành kinh doanh, cung cấp những kiến thức chung về quản trị kinh doanh, về chiến thuật, chiến lược kinh doanh xuyên quốc gia.  Sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế sẽ được cung cấp kiến thức nền tảng về kinh doanh; luật quốc tế và môi trường kinh doanh quốc tế; quản trị nguồn nhân lực quốc tế; hoạt động hậu cần kinh doanh quốc tế và xuất nhập khẩu; nghiên cứu thị trường, xây dựng chương trình truyền thông và hệ thống phân phối quốc tế; kỹ năng giao tiếp và đàm phán quốc tế,…cùng nghiệp vụ về thanh toán quốc tế, bảo hiểm ngoại thương, cách thức xâm nhập thị trường nước ngoài,...

 


CHUẨN ĐẦU RA

1. Kiến thức

Ngành Kinh Doanh Quốc Tế trang bị cho sinh viên các kiến thức vững chắc về các lý thuyết về phân tích sự tác động của các yếu tố mang tính toàn cầu đến hoạt động doanh nghiệp như chính trị, kinh tế, nhân khẩu học, công nghệ, địa lý và văn hóa; phân tích tài chính, thị trường ngoại hối và các hệ thống tỷ giá hối đoái trên thế giới; hiểu rõ về quản trị vận hành từ lập kế hoạch, thiết kế, đến thực hiện các nghiệp vụ trong chuỗi cung ứng toàn cầu, các quy trình sản xuất và quản trị dự án; có khả năng xây dựng chiến lược kinh doanh toàn cầu để đảm bảo sự thành công của doanh nghiệp trong môi trường đa văn hóa.

- Sinh viên được trang bị những kiến thức về: Nghiệp vụ ngoại thương, xuất nhập khẩu, Nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối, Thanh toán quốc tế, Luật thương mại quốc tế, Kinh tế quốc tế,...

- Song song với kiên thức chuyên ngành, việc trang bị thêm những kỹ năng nghề nghiệp và những kỹ năng mềm là một yêu cầu không thể thiếu đối với sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế.

- Kiến thức Tiếng Anh chuyên ngành phù hợp.

2. Kỹ năng

Có kỹ năng hoạt động độc lập và phối hợp hoạt động theo nhóm; phong cách làm việc chuyên nghiệp, tầm nhìn sâu rộng và kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề; bảo đảm hoạt động một cách có hiệu quả trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo. Kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm cho lĩnh vực kinh doanh, phần mềm lập kế hoạch tài chính và khai thác thông tin trên internet; kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao dịch, đàm phán; kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, truyền thông.

3. Thái độ

Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp, tinh thần cầu thị, chủ động sáng tạo, có ý thức và năng lực hợp tác trong việc thực hiện các nhiệm vụ được giao.

4. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp

- Chuyên viên kinh doanh, xuất nhập khẩu của các đơn vị sản xuất kinh doanh, các công ty thương mại, công ty xuất nhập khẩu, văn phòng đại diện, đại lý vận tải tàu biển, hàng không, bảo hiểm, ngân hàng,...

- Nhân viên, trợ lý xuất nhập khẩu, thăng tiến trở thành nhà quản lý xuất nhập khẩu hay lãnh đạo tại các công ty nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.

- Giảng dạy và nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng có đào tạo về quản trị kinh doanh và kinh doanh quốc tế.

5. Kỹ năng tư duy sáng tạo và khả năng nghiên cứu

- Có kỹ năng tìm kiếm, thu thập số liệu, dữ liệu và sử dụng thành thạo các công cụ để nghiên cứu, tính toán, phân tích nhận diện vấn đề, tổng hợp, đánh giá, giải quyết vấn đề và ra quyết định;

- Có khả năng tổng hợp, hệ thống hóa mang tính logic cao và phát triển vấn đề, hoạch định, tổ chức công việc chuyên môn mang tính sáng tạo;

- Có khả năng làm việc độc lập và tư duy phản biện khoa học thực chứng;

- Có khả năng lập kế hoạch và tổ chức công việc hiệu quả.

6. Kỹ năng giao tiếp

- Có kỹ năng diễn giải vấn đề nghe, nói, đọc, viết bằng tiếng Anh và tiếng Anh chuyên ngành; có kỹ năng thuyết trình hiệu quả trước đám đông;

- Có kỹ năng đàm phán.

7 . Kỹ năng làm việc nhóm, hợp tác

- Có kỹ năng lắng nghe với tư duy phản biện, kỹ năng ứng xử và tạo lập quan hệ;

- Thể hiện tinh thần hợp tác, kỹ năng làm việc nhóm.

- Thể hiện tinh thần ham học hỏi và có khả năng sử dụng công nghệ mới.

 


CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

Sau khi tốt nghiệp ngành Kinh Doanh Quốc Tế, sinh viên có thể làm các công việc như:

- Nhân viên kinh doanh cước tàu biển, hàng không;

- Nhân viên kinh doanh forwarder, logistics;

- Nhân viên xuất nhập khẩu;

- Chuyên gia hoạch định tài chính quốc tế;

- Chuyên gia nghiên cứu thị trường;

- Chuyên gia marketing quốc tế;

- Chuyên gia quản trị chuỗi cung ứng;

- Chuyên gia tư vấn đầu tư quốc tế;

- Chuyên gia xúc tiến thương mại;

- Nhà tư vấn quản trị kinh doanh quốc tế;

- Chuyên gia tư vấn luật thương mại quốc tế;

- Chuyên viên ngân hàng.


THỜI GIAN ĐÀO TẠO

1. Thời gian: 04 năm
2. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 143 tín chỉ

 

STT Học phần Số tín chỉ
1 Các môn học theo quy định của Bộ GD&ĐT 23
2 Các môn học theo quy định của ĐH Tân Tạo (TTU Core) 30
3 Các môn học theo quy định của Khoa KT & QTKD (SBE) 36
4 Các môn học Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (IBS) 24
5 Các môn học tự chọn 24
6 Thực tập 06

 


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Kinh doanh quốc tế)

1. Phần kiến thức chung theo qui định của Bộ GD&ĐT: 5/5 môn (23 tín chỉ)
Mã môn Tên môn Số TC
MACL102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (Basic Principles of Marxism-Leninism) 5
MACL104 Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) 2
MACL103 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Revolution line of  Vietnam Communist Party) 3
MACL105 Giáo dục thể chất (Physical Education) 5
MACL106 Giáo dục quốc phòng (Millitary training) 8

 

2. Phần kiến thức bắt buộc của Đại học Tân Tạo: 10/11 môn (30 tín chỉ)
Mã môn Tên môn Số TC
HUM101 Tư duy phản biện 3
HUM102 So sánh văn chương thế giới 3
HIS101 Văn minh thế giới cổ đại 3
HIS102 Lịch sử thời hiện đại 3
MATH101 Vi tích phân 1 3
ECON101 Kinh tế vi mô 3
ECON102 Kinh tế vĩ mô 3
MGT101 Nhập môn quản lý học 3
MGT102 Nghệ thuật lãnh đạo và giao tiếp 3
PHYS101 Cơ học 3
CHEM101 Hóa học đại cương 3

 

3. Phần kiến thức bắt buộc của Khoa Kinh tế & QTKD: 12/12 môn (36 tín chỉ)
Mã môn Tên môn Số TC
SBE201 Quản trị Marketing I 3
SBE202 Hệ thống thông tin quản lý 3
SBE203 Thống kê kinh doanh I 3
SBE204 Thống kê kinh doanh II 3
SBE205 Luật kinh doanh 3
SBE206 Kinh tế học quản lý 3
SBE207 Kinh tế học vĩ mô nâng cao 3
SBE208 Kế toán tài chính I 3
SBE209 Kế toán quản trị I 3
SBE210 Hành vi tổ chức 3
SBE211 Quản trị tài chính I 3
SBE212 Tài chính và Kinh tế toàn cầu 3

 

4. Phần kiến thức bắt buộc của ngành Kinh doanh quốc tế: 08/10 môn (24 tín chỉ)
 Mã môn Tên môn Số TC
IBS301 Quản trị marketing 2 3
IBS302 Thiết kế tổ chức 3
IBS303 Quản trị nguồn nhân lực và quan hệ lao động quốc tế 3
IBS304 Các thị trường tài chính thế giới 3
IBS305 Ngân sách doanh nghiệp và đầu tư 3
IBS306 Quản trị doanh nghiệp 3
IBS307 Doanh nghiệp và đổi mới công nghệ 3
IBS308 Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu 3
IBS309 Chiến lược kinh doanh 3
IBS310 Các tiêu chuẩn kế toán quốc tế và công bố thông tin 3

 

5. Phần kiến thức tự chọn: 08 môn (24 tín chỉ)

(Sinh viên có thể chọn các môn của các Khoa khác)

Mã môn Tên môn Số TC
EL_SBE001 Kiểm toán 3
EL_SBE002 Chuẩn mực kế toán Việt Nam 3
EL_SBE003 Hệ thống thông tin kế toán 1 3
EL_SBE004 Hệ thống thông tin kế toán 2 3
EL_SBE005 Kế toán ngân hàng 3
EL_SBE006 Thanh toán quốc tế 3
EL_SBE007 Thuế 3
EL_SBE008 Phân tích báo cáo tài chính 3
EL_SBE009 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3
EL_SBE010 Tin học ứng dụng tài chính ngân hàng 3
EL_SBE011 Phân tích và đầu tư chứng khoán 3
EL_SBE012 Thẩm định tín dụng 3
EL_SBE013 Phân tích hoạt động kinh doanh 3
EL_SBE014 Quản trị điều hành 3
EL_SBE015 Quản trị chiến lược 3
EL_SBE016 Tin học SPSS 3
EL_SBE017 Quản trị chất lượng 3
EL_SBE018 Quản trị rủi ro 3
EL_SBE019 Tin học ứng dụng ngành kinh doanh quốc tế 3
EL_SBE020 Thương mại điện tử 3
EL_SBE021 Nghiệp vụ ngoại thương 3
EL_SBE022 Kinh tế quốc tế 3
EL_SBE023 Nghiệp vụ hải quan 3
EL_SBE024 Luật thương mại quốc tế 3
EL_SBE025 Giao nhận, vận tải và bảo hiểm trong kinh doanh quốc tế 3

CHƯƠNG TRÌNH HỌC MẪU CHO 4 NĂM HỌC
(Kinh doanh quốc tế)

TT Mã môn học Tên môn học Mã học phần Số tín chỉ Học phần: học trước (a), tiên quyết (b), song hành (c)
Học kỳ 1 22  
Học phần bắt buộc 19  
1 ECON101 Kinh tế vi mô ECON101 3 (3,0,6)  
2 HIS101 Văn minh thế giới cổ đại HIS101 3 (3,0,6)  
3 MGT101 Quản trị học MGT101 3 (3,0,6)  
4 SBE208 Kế toán tài chính 1 SBE208 3 (3,0,6)  
5 HUM101 Tư duy phản biện HUM101 3 (3,0,6)  
6 MACL105 Giáo dục thể chất 1 MACL105 1 (0,4,4)  
7 MATH101 Toán cao cấp C1 MATH101 3 (3,0,6)  
Học phần tự chọn

(Sinh viên chọn một trong hai học phần sau đây)

3  
1 PHYS101 Cơ học PHYS101 3 (3,0,6)  
2 CHEM101 Hóa học đại cương CHEM101 3 (3,0,6)  
Học kỳ 2 23  
Học phần bắt buộc 20  
1 HIS102 Lịch sử thời hiện đại HIS102 3 (3,0,6)  
2 ECON102 Kinh tế vĩ mô ECON102 3 (3,0,6)  
3 SBE209 Kế toán quản trị 1 SBE209 3 (3,0,6)  
4 HUM102 So sánh văn chương thế giới HUM102 3 (3,0,6)  
5 SBE203 Thống kê kinh doanh 1 SBE203 3 (3,0,6)  
6 MGT102 Nghệ thuật lãnh đạo và giao tiếp MGT102 3 (3,0,6)  
7 MACL105(T1 Giáo dục thể chất 2 MACL105(T2) 2 (0,4,4)  
Học phần tự chọn

(Sinh viên được chọn một trong hai học phần sau)

3  
1 BSA302 Marketing sản phẩm BSA302 3 (3,0,6)  
2 EL_SBE019 Tin học ứng dụng ngành kinh doanh quốc tế EL_SBE019 3 (3,0,6)  
Học kỳ 3 (Học kỳ hè) 16  
Học phần bắt buộc 16  
1 MACL102 Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác Lênin MACL102 5 (5,0,10)  
2 MACL103 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam MACL103 3 (3,0,6)  
3 MACL104 Tư tưởng Hồ Chí Minh MACL104 2 (2,0,4)  
4 MACL105 (T2) Giáo dục thể chất 3 MACL105 2 (0,2,2)  
5 MACL106(P1) Giáo dục an ninh quốc phòng 1 MACL106(P2) 4 (1,6,8)  
Học phần tự chọn 0  
Học kỳ 4 21  
Học phần bắt buộc 18  
1 IBS302 Thiết kế tổ chức GBM302 3 (3,0,6)  
2 IBS303 Quản trị nguồn nhân lực và quan hệ lao động quốc tế GBM303 3 (3,0,6)  
3 SBE202 Hệ thống thông tin quản lý SB202 3 (3,0,6)  
4 SBE206 Kinh tế học quản lý SBE206 3 (3,0,6)  
5 SBE204 Thống kê kinh doanh 2 SBE204 3 (3,0,6) SBE203 (a)
6 SBE207 Kinh tế học vĩ mô nâng cao SBE207 3 (3,0,6)  
Học phần tự chọn

(Sinh viên được chọn một trong hai môn sau)

3

 

 
2 FNB302 Tín dụng và ngân hàng FNB302 3 (3,0,6)  
3 EL_SBE006 Thanh toán quốc tế EL_SBE006 3 (3,0,6)  
Học kỳ 5 21  
Học phần bắt buộc 18  
1 IBS310 Chuẩn mực lập và trình bày báo cáo tài chính quốc tế IBS310 3 (3,0,6)  
2 IBS306 Quản trị doanh nghiệp IBS306 3 (3,0,6)  
3 SBE201 Quản trị Marketing 1 SBE201 3 (3,0,6)  
4 SBE205 Luật kinh doanh SBE205 3 (3,0,6)  
5 SBE212 Tài chính và kinh tế toàn cầu SBE212 3 (3,0,6)  
6 SBE211 Quản trị tài chính 1 SBE211 3 (3,0,6)  
Học phần tự chọn

(Sinh viên được chọn một trong hai môn học sau)

3  
1 EL_SBE007 Thuế EL_SBE007 3 (3,0,6)  
2 EL_SBE013 Phân tích hoạt động kinh doanh EL_SBE013 3 (3,0,6)  
Học kỳ 6 (Học kỳ hè) 13  
Học phần bắt buộc 13  
1 IBS301 Quản trị Marketing 2 IBS301 3 (3,0,6)  
2 SBE210 Hành vi tổ chức SBE210 3 (3,0,6)  
3 IBS308 Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu IBS308 3 (3,0,6)  
4 MACL106(P2) Giáo dục an ninh quốc phòng 2 MACL106(P1) 4 (1,6,8)  
Học phần tự chọn 0  
Học kỳ 7 18  
Học phần bắt buộc 12  
1 IBS304 Các thị trường tài chính quốc tế IBS304    
2 IBS307 Doanh nghiệp và đổi mới công nghệ IBS307 3 (3,0,6)  
3 IBS305 Ngân sách doanh nghiệp và đầu tư IBS305 3 (3,0,6)  
4 IBS309 Chiến lược kinh doanh IBS309 3 (3,0,6)  
Học phần tự chọn

(Sinh viên được chọn hai trong ba môn học sau)

6  
1 EL_SBE020 Thương mại điện tử EL_SBE020 3 (3,0,6)  
2 EL_SBE021 Nghiệp vụ ngoại thương EL_SBE021 3 (3,0,6)  
3 EL_SBE022 Kinh tế quốc tế EL_SBE022 3 (3,0,6)  
Học kỳ 8 9  
Học phần tự chọn

(Sinh viên chọn một trong ba học phần dưới đây)

3  
1 EL_SBE023 Nghiệp vụ hải quan EL_SBE023 3 (3,0,6)  
2 EL_SBE024 Luật Thương mại quốc tế EL_SBE024 3 (3,0,6)  
3 EL_SBE025 Giao nhận, vận tải và bảo hiểm trong kinh doanh quốc tế EL_SBE025 3 (3,0,6)  
Thực tập 6  

ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

1. Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT tham gia thi tuyển sinh đại học và đạt điểm chuẩn trúng tuyển ngành Kinh doanh quốc tế theo quy định.

2. Tham dự phỏng vấn đạt yêu cầu. 


QUY TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Quy trình đào tạo được chia làm 08 học kỳ (có thể đăng ký rút ngắn thời gian học)

2. Dạy và học bằng Tiếng Anh.

3. Học theo tín chỉ.

4. Thực tập cuối khóa: học kỳ thứ 08.


ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được trường xét và công nhận tốt nghiệp:

1. Hoàn thành tối thiểu 4 kỳ học chính khóa tại trường;

2. Hoàn thành tối thiểu một chuyên ngành;

3. Hoàn thành 143 tín chỉ bắt buộc và tự chọn (bao gồm các môn của Bộ GD&DT);

4. Điểm tích lũy trung bình các môn tự chọn tối thiểu 1.67;

5. Điểm các môn chuyên ngành và các môn bắt buộc tối thiểu đạt 2.00;

6. Trình độ Tiếng Anh tối thiểu đạt 600 điểm TOEFL hoặc tương đương;

7. Hoàn thành chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và các môn học theo quy định của Bộ GD&DT Việt Nam;

8. Tại thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập./.


Đại học Tân Tạo

Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh