I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1. Tên ngành đào tạo tiếng Việt: KINH DOANH QUỐC TẾ
1.2. Tên ngành đào tạo tiếng Anh: INTERNATIONAL BUSINESS
1.3. Trình độ đào tạo: Đại học
1.4. Mã ngành: 7340120
1.5. Thời gian đào tạo: 4 năm
1.6. Loại hình đào tạo: Chính quy
1.7. Số tín chỉ: 129 tín chỉ, chưa kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng- An ninh: 11 tín chỉ và Kỹ năng mềm: 2 tín chỉ
1.8. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân/ Đại học
1.9. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
1.10. Được tham khảo, đối sánh với chương trình đào tạo cùng trình độ, cùng ngành đã được kiểm định của các cơ sở đào tạo có uy tín ở trong nước và nước ngoài như Đại học Duke, Đại học Rice (Mỹ), đại học Ngoại thương, đại học Kinh tế (Thành phố Hồ Chí Minh) và đại học Tây Đô (Cần Thơ).
II. THỜI GIAN ĐÀO TẠO VÀ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
CTĐT đại học: 129 tín chỉ (không bao gồm tín chỉ giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng-an ninh) .
TT | TÊN HỌC PHẦN | Dự kiến điều chỉnh | |
Thời gian đào tạo | 4 năm | ||
Số học kỳ | 8 | ||
Chương trình đào tạo bắt đầu năm 2022-2026 | Tín chỉ | Tỷ lệ | |
Tổng số tín chỉ | 129 | ||
1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 15 | 12% |
2 | Ngoại ngữ | 12 | 9% |
3 | TTU Core Courses | 18 | 14% |
4 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 72 | 56% |
Trong đó: | |||
– Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc | 36 | ||
– Kiến thức cơ sở ngành tự chọn | |||
– Kiến thức ngành bắt buộc | 27 | ||
– Kiến thức ngành tự chọn | 9 | ||
5 | Thực tập khóa luận (hoặc chuyên đề kết hợp học phần tốt nghiệp) | 12 | 9% |
III. DANH MỤC HỌC PHẦN
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | |||
TT | ST | LT | TH | |||
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
General Education Courses |
15 | |||||
1 | MACL108 | Triết học Mác – Lênin
Basic Principles of Marxism-Leninism |
3 | 45 | 45 | 0 |
2 | MACL109 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Political Economy Marx and Lenin |
2 | 30 | 30 | 0 |
3 | MACL104 | Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Thought |
2 | 30 | 30 | 0 |
4 | MACL110 | Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism |
2 | 30 | 30 | 0 |
5 | MACL111 | Lịch sử Đảng CSVN
Revolutionary Way of Vietnam Communist Party |
2 | 30 | 30 | 0 |
6 | LAW102 | Pháp Luật đại cương
Fundamentals of law |
2 | 30 | 30 | 0 |
7 | INF102 | Tin học đại cương
Introduction to Informatics |
2 | 30 | 30 | 0 |
GIÁO DỤC THỂ CHẤT – QUỐC PHÒNG AN NINH
Physical Education and National Defence |
11 | |||||
1 | MACL1051 | Giáo dục thể chất 1*
Physical Education 1* |
1 | 30 | 0 | 30 |
2 | MACL1052 | Giáo dục thể chất 2*
Physical Education 2* |
1 | 30 | 0 | 30 |
3 | MACL1053 | Giáo dục thể chất 3*
Physical Education 3* |
1 | 30 | 0 | 30 |
4 | MACL106 | Giáo dục quốc phòng – An ninh*
National Defense & Security Education* |
8 | 165 | ||
NGOẠI NGỮ
Foreign Languages |
12 | |||||
1 | ESL101 | Anh văn 1
English 1 |
3 | 45 | 45 | 0 |
2 | ESL102 | Anh văn 2
English 2 |
3 | 45 | 45 | 0 |
3 | ESL103 | Anh văn 3
English 3 |
3 | 45 | 45 | 0 |
4 | ESL104 | Anh văn 4
English 4 |
3 | 45 | 45 | 0 |
5 | ESLi101 | Anh văn tăng cường 1*
Intensive English 1* |
2 | 30 | 30 | 0 |
6 | ESLi102 | Anh văn tăng cường 2*
Intensive English 2* |
2 | 30 | 30 | 0 |
7 | ESLi103 | Anh văn tăng cường 3*
Intensive English 3* |
2 | 30 | 30 | 0 |
8 | ESLi104 | Anh văn tăng cường 4*
Intensive English 4* |
2 | 30 | 30 | 0 |
TTU CORE COURSES | 18 | |||||
Nhóm I: Văn minh nhân loại | ||||||
1 | HIS101 | Lịch sử văn minh thế giới
World civilization history |
3 | 45 | 45 | 0 |
2 | HIS102 | Thời hiện đại
Modern World |
3 | 45 | 45 | 0 |
Nhóm II: Văn hóa, văn học và nghệ thuật | ||||||
1 | ENGL108 | Nhập môn Văn hóa học
Introduction to Cultural Studies |
3 | 45 | 45 | 0 |
2 | ART101 | Nghệ thuật đương đại
Contemporary Art |
3 | 45 | 45 | 0 |
3 | CUL101 | Văn hóa Việt Nam và một số nền văn hóa thế giới tiêu biểu
Vietnamese and other world classic cultures |
3 | 45 | 45 | 0 |
4 | HUM102 | Văn hóa và văn học
Culture and Literature |
3 | 45 | 45 | 0 |
Nhóm III: Tư duy và giao tiếp | ||||||
1 | HUM101 | Viết luận và ý tưởng
Writing and Ideas |
3 | 45 | 45 | 0 |
2 | MGT102 | Nghệ thuật lãnh đạo và giao tiếp Leadership and Communication |
3 | 45 | 45 | 0 |
3 | NVL101 | Ngôn ngữ và Tiếng Việt Languages and Vietnamese |
3 | 45 | 45 | 0 |
Nhóm IV: Con người và trái đất | ||||||
1 | EVN101 | Con người và môi trường Human and Environmental Interaction |
3 | 45 | 45 | 0 |
2 | ENV102 | Biến đổi khí hậu
Climate Change |
3 | 45 | 45 | 0 |
Nhóm V: Khoa học tự nhiên và công nghệ | ||||||
1 | MATH101 | Toán đại cương
Calculus I |
3 | 45 | 45 | 0 |
2 | DSP101 | Nhập môn khoa học dữ liệu với Python
Introduction to data science with Python |
3 | 45 | 45 | 0 |
3 | EGD101 | Thiết kế kỹ thuật Engineering Design |
3 | 45 | 45 | 0 |
Nhóm VI: Kinh tế và quản lý | ||||||
1 | PRFN01 | Quản lý tài chính cá nhân Personal Finance |
3 | 45 | 45 | 0 |
2 | ENTR01 | Khởi nghiệp sáng tạo Entrepreneurship |
3 | 45 | 45 | 0 |
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
Major courses |
72 | |||||
Kiến thức cơ sở ngành (SEB Core) | 36 | |||||
1 | VCORE01 | Nhập môn quản trị học
Introduction to Management |
3 | 45 | 45 | 0 |
2 | VCORE02 | Kinh tế vi mô
Microeconomics |
3 | 45 | 45 | 0 |
3 | VCORE03 | Kinh tế vĩ mô
Macroeconomics |
3 | 45 | 45 | 0 |
4 | VCORE04 | Thống kê trong kinh doanh
Business Statistics |
3 | 45 | 45 | 0 |
5 | VCORE05 | Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh Business & Management Research Method |
3 | 45 | 45 | 0 |
6 | VCORE06 | Quản trị chiến lược Strategic Management |
3 | 45 | 45 | 0 |
7 | VCORE07 | Marketing căn bản
Marketing Management |
3 | 45 | 45 | 0 |
8 | VCORE08 | Quản trị tài chính Financial Management |
3 | 45 | 45 | 0 |
9 | VCORE09 | Kế toán doanh nghiệp cơ bản Fundamentals of Business Accounting |
3 | 45 | 45 | 0 |
10 | VCORE10 | Luật kinh doanh Business Law |
3 | 45 | 45 | 0 |
11 | VCORE11 | Kinh tế lượng
Econometrics |
3 | 45 | 45 | 0 |
12 | VCORE12 | Quản trị Nguồn Nhân lực Human Resource Management |
3 | 45 | 45 | 0 |
Kiến thức chuyên ngành (Concentration porfolio) | 27 | |||||
1 | VIB01 | Kinh tế học quốc tế International Economics |
3 | 45 | 45 | 0 |
2 | VIB02 | Kinh doanh quốc tế International Business |
3 | 45 | 45 | 0 |
3 | VIB03 | Hệ thống thông tin trong kinh doanh Business Information System |
3 | 45 | 45 | 0 |
4 | VIB04 | Marketing quốc tế
International Marketing |
3 | 45 | 45 | 0 |
5 | VIB05 | Thị trường tài chính thế giới World Financial Market |
3 | 45 | 45 | 0 |
6 | VIB06 | Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu Global Supply Chain Management |
3 | 45 | 45 | 0 |
7 | VIB07 | Logistics, Vận tải và Bảo hiểm trong kinh doanh quốc tế Logistics, Transportation and Insurance in International Business |
3 | 45 | 45 | 0 |
8 | VIB08 | Thanh toán quốc tế International Payment |
3 | 45 | 45 | 0 |
9 | VIB09 | Quản trị dự án Project Management |
3 | 45 | 45 | 0 |
Học phần tự chọn (3 học phần)
Elective courses (3 courses) |
9 | |||||
1 | VIB10 | Khảo sát Marketing Marketing research |
3 | 45 | 45 | 0 |
2 | VIB11 | Phân tích kinh doanh Business Analysis |
3 | 45 | 45 | 0 |
3 | VIB12 | Thương mại điện tử E-commerce |
3 | 45 | 45 | 0 |
4 | VIB13 | Đầu tư quốc tế International Investment |
3 | 45 | 45 | 0 |
5 | VIB14 | Quản trị đa văn hóa Multicultural Management |
3 | 45 | 45 | 0 |
6 | VIB15 | Marketing kỹ thuật số Digital Marketing |
3 | 45 | 45 | 0 |
7 | VIB16 | Quản trị doanh nghiệp Corporate Governance |
3 | 45 | 45 | 0 |
8 | VIB17 | Kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh Public Speaking and Business Negotiation |
2 | 30 | 30 | 0 |
9 | VIB18 | Phân tích báo cáo tài chính Financial Statement Analysis |
2 | 30 | 30 | 0 |
10 | VIB19 | Phân tích dữ liệu khách hàng bằng Python
Customer Data Analysis by Python |
2 | 30 | 30 | 0 |
11 | VIB20 | Phát triển kinh doanh bền vững
Sustainability in Business |
2 | 30 | 30 | 0 |
12 | VIB21 | Quản trị Hệ thống thông tin
Management Information System |
2 | 30 | 30 | 0 |
Các học phần thực hành | 3 | |||||
1 | VPR01 | Thực hành khảo sát thị trường* Practicing of Research Method* |
1 | 30 | 0 | 30 |
2 | VPR02 | Thực hành lập kế hoạch kinh doanh* Practicing making business plan* |
1 | 30 | 0 | 30 |
3 | VPR03 | Kỹ năng làm việc nhóm và tổ chức công việc hiệu quả* Teamwork and organizational performance* |
1 | 30 | 0 | 30 |
Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp | 12 | |||||
1 |
VGI01 | Thực tập tốt nghiệp
Internship |
4 | 180 | ||
Học phần tự chọn bắt buộc | ||||||
2 | VGT01 | Khóa luận tốt nghiệp
Graduation thesis |
8 | |||
3 | VGE01 | Tiểu luận tốt nghiệp và 2 học phần thay thế
Mini thesis and 2 additional courses |
8 | |||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | 129 | |||||
Tổng số tín chỉ bắt buộc | 120 | |||||
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu | 9 |
*Học phần không tích lũy
IV. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Học kỳ | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | ||||
TC | Số tiết | Lý thuyết | Thực hành | ||||
Học kỳ 1 / 1st semester | |||||||
1 | Nhóm văn minh nhân loại Humanity Civilization courses |
3 | 45 | 45 | 0 | ||
2 | MACL 108 |
Triết học Mác Lênin Philosophy of Marxism and Leninism |
3 | 45 | 45 | 0 | |
3 | LAW102 | Pháp luật đại cương Fundamentals of Law |
2 | 30 | 30 | 0 | |
4 | ESL101 | Tiếng Anh 1 English 1 |
3 | 45 | 45 | 0 | |
5 | ESLi101 | Tiếng Anh tăng cường 1* Intensive English 1* |
2 | 30 | 30 | 0 | |
6 | MACL 1051 |
Giáo dục thể chất 1* Physical Education 1* |
1 | 30 | 0 | 30 | |
7 | INF102 | Tin học đại cương Introduction to Informatics |
2 | 30 | 30 | 0 | |
8 | VCORE01 | Nhập môn quản trị hoc Introduction to Management |
3 | 45 | 45 | 0 | |
9 | VPR03 | Kỹ năng làm việc nhóm và tổ chức công việc hiệu quả* Teamwork and organizational performance* |
1 | 30 | 0 | 30 | |
Tổng số tín chỉ tích lũy HK1 | 16 | ||||||
Tổng số tín chỉ HK1 | 20 | ||||||
Học kỳ 2 / 2nd semester | |||||||
1 | Văn hóa, văn học và nghệ thuật Culture, Literature and Art |
3 | 45 | 45 | 0 | ||
2 | MACL 109 |
Kinh tế chính trị Mác Lênin Political Economy Marx and Lenin |
2 | 30 | 30 | 0 | |
3 | MACL 110 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism |
2 | 30 | 30 | 0 | |
4 | ESL102 | Tiếng Anh 2 English 2 |
3 | 45 | 45 | 0 | |
5 | ESLi102 | Tiếng Anh tăng cường 2* Intensive English 2* |
2 | 30 | 30 | 0 | |
6 | MACL 1052 |
Giáo dục thể chất 2* Physical Education 2* |
1 | 30 | 0 | 30 | |
7 | VCORE02 | Kinh tế vi mô Microeconomics |
3 | 45 | 45 | 0 | |
8 | VCORE07 | Marketing căn bản Marketing Management |
3 | 45 | 45 | 0 | |
9 | MACL 106 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh* National Defense & Security Education* |
8 | 165 | (Học kỳ Hè) | ||
Tổng số tín chỉ tích lũy HK2 | 16 | ||||||
Tổng số tín chỉ HK2 | 27 | ||||||
Học kỳ 3 / 3rd Semester | |||||||
1 | Nhóm tư duy và giao tiếp Ideals and Communication courses |
3 | 45 | 45 | 0 | ||
2 | MACL 104 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Hochiminh Thought |
2 | 30 | 30 | 0 | |
3 | ESL103 | Tiếng Anh 3 English 3 |
3 | 45 | 45 | 0 | |
4 | ESLi103 | Tiếng Anh tăng cường 3* Intensive English 3* |
2 | 30 | 30 | 0 | |
5 | MACL 1053 |
Giáo dục thể chất 3* Physical Education 3* |
1 | 30 | 0 | 30 | |
6 | VCORE04 | Thống kê trong kinh doanh Business Statistics |
3 | 45 | 45 | 0 | |
7 | VCORE09 | Kế toán doanh nghiệp cơ bản
Fundamentals of Business Accounting |
3 | 45 | 45 | 0 | |
8 | VCORE10 | Luật Kinh doanh Business Law |
3 | 45 | 45 | 0 | |
Tổng số tín chỉ tích lũy HK3 | 17 | ||||||
Tổng số tín chỉ HK3 | 20 | ||||||
Học kỳ 4 / 4th Semester | |||||||
1 | Con người và trái đất Human and Earth |
3 | 45 | 45 | 0 | ||
2 | MACL 111 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnam communist party |
2 | 30 | 30 | 0 | |
3 | ESL104 | Tiếng Anh 4 English 4 |
3 | 45 | 45 | 0 | |
4 | ESLi104 | Tiếng Anh tăng cường 4* Intensive English 4* |
2 | 30 | 30 | 0 | |
5 | VCORE03 | Kinh tế vĩ mô Macroeconomics |
3 | 45 | 45 | 0 | |
6 | VCORE05 | Phương pháp nghiên cứu khoa học Business & Management Research Method |
3 | 45 | 45 | 0 | |
7 | VCORE08 | Quản trị tài chính Financial Management |
3 | 45 | 45 | 0 | |
Tổng số tín chỉ tích lũy HK4 | 17 | ||||||
Tổng số tín chỉ HK4 | 19 | ||||||
Học kỳ 5 / 5th Semester | |||||||
1 | Nhóm khoa học tự nhiên và kỹ thuật Natural Science and Technology courses |
3 | 45 | 45 | 0 | ||
2 | VCORE06 | Quản trị chiến lược Strategic Management |
3 | 45 | 45 | 0 | |
3 | VCORE11 | Kinh tế lượng Econometrics |
3 | 45 | 45 | 0 | |
4 | VCORE12 | Quản trị nhân lực Human Resource Management |
3 | 45 | 45 | 0 | |
5 | VIB01 | Kinh tế học quốc tế International Economics |
3 | 45 | 45 | 0 | |
6 | VIB02 | Kinh doanh quốc tế International Business |
3 | 45 | 45 | 0 | |
Tổng số tín chỉ tích lũy HK5 | 18 | ||||||
Tổng số tín chỉ HK5 | 18 | ||||||
Học kỳ 6 / 6th Semester | |||||||
Học phần bắt buộc | 16 | ||||||
1 | Nhóm Kinh tế và quản trị Economics and Management courses |
3 | 45 | 45 | 0 | ||
2 | VIB03 | Hệ thống thông tin trong kinh doanh Business Information System |
3 | 45 | 45 | 0 | |
3 | VIB04 | Marketing quốc tế
International Marketing |
3 | 45 | 45 | 0 | |
4 | VIB05 | Thị trường tài chính thế giới World Financial Market |
3 | 45 | 45 | 0 | |
5 | VIB06 | Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu Global Supply Chain Management |
3 | 45 | 45 | 0 | |
6 | VPR01 | Thưc hành khảo sát thị trường* Practicing of Research Method in Business* |
1 | 30 | 0 | 30 | |
Học phần tự chọn (Chọn 1 trong 3 học phần) | 3 | ||||||
7 |
VIB10 | Khảo sát Marketing Marketing research |
3 | 45 | 45 | 0 | |
VIB14 | Quản trị đa văn hóa Multicultural Management |
3 | 45 | 45 | 0 | ||
VIB16 | Quản trị doanh nghiệp Corporate Governance |
3 | 45 | 45 | 0 | ||
Tổng số tín chỉ tích lũy HK6 | 18 | ||||||
Tổng số tín chỉ HK6 | 19 | ||||||
Học kỳ 7 / 7th Semester | |||||||
Học phần bắt buộc | 10 | ||||||
1 | VIB07 | Logistics, Vận tải và Bảo hiểm trong kinh doanh quốc tế Logistics, Transportation and Insurance in International Business |
3 | 45 | 45 | 0 | |
2 | VIB08 | Thanh toán quốc tế International Payment |
3 | 45 | 45 | 0 | |
3 | VIB09 | Quản trị dự án Project Management |
3 | 45 | 45 | 0 | |
4 | VPR02 | Thực hành lập kế hoạch kinh doanh* Practicing of making Business Plan * |
1 | 30 | 0 | 30 | |
Học phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần) | 6 | ||||||
5 6
|
VIB11 | Phân tích kinh doanh Business Analysis |
3 | 45 | 45 | 0 | |
VIB12 | Thương mại điện tử E-commerce |
3 | 45 | 45 | 0 | ||
VIB13 | Đầu tư quốc tế International Investment |
3 | 45 | 45 | 0 | ||
VIB15 | Marketing kỹ thuật số Digital Marketing |
3 | 45 | 45 | 0 | ||
Tổng số tín chỉ tích lũy HK7 | 15 | ||||||
Tổng số tín chỉ HK7 | 16 | ||||||
Học kỳ 8 / 8th Semester | |||||||
Học phần bắt buộc | 4 | ||||||
1 |
VGI01 | Thực tập tốt nghiệp Graduation Internship |
4 | 180 | (Tối thiểu 2 tháng) | ||
Học phần tự chọn bắt buộc | 8 | ||||||
2 |
VGT01 | Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis |
8 | 240 | |||
3 |
VGE01 | Tiểu luận tốt nghiệp
Essay |
4 | 120 | |||
Và chọn 2 trong 5 học phần (học thay thế) | 4 | ||||||
VIB17 | Kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh Public Speaking and Business Negotiation |
2 | 30 | 30 | 0 | ||
VIB18 | Phân tích báo cáo tài chính Financial Statement Analysis |
2 | 30 | 30 | 0 | ||
VIB19 | Phân tích dữ liệu khách hàng bằng Python
Customer Data Analysis by Python |
2 | 30 | 30 | 0 | ||
VIB20 | Phát triển kinh doanh bền vững
Sustainability in Business |
2 | 30 | 30 | 0 | ||
VIB21 | Quản trị Hệ thống thông tin
Management Information System |
2 | 30 | 30 | 0 | ||
Tổng số tín chỉ tích lũy HK8 | 12 | ||||||
Tổng số tín chỉ HK8 | 12 |
V. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Thực hiện theo Quy chế Đào tạo đại học của Trường Đại học Tân Tạo (Ban hành theo Quyết định số 31/QĐ- ĐHTT.21, ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Hiệu Trưởng trường Đại học Tân Tạo).
SV được Trường xét và công nhận tốt nghiệp khi đủ các điều kiện sau:
- Tích lũy đủ học phần, số tín chỉ và hoàn thành các nội dung bắt buộc khác theo yêu cầu của chương trình đào tạo;
- Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học tối thiểu đạt 2.0;
- Chuẩn đầu ra tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương;
- Hoàn thành các học phần Giáo dục thể chất (GDTC) và Giáo dục quốc phòng – An ninh (GDQP-AN)
- Có giấy chứng nhận về Kỹ năng mềm do nhà trường cấp;
- Đạt yêu cầu về số giờ tham gia các hoạt động phục vụ cộng đồng theo quy định;
- Tại thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
- Hoàn thành các nghĩa vụ đối với nhà trường;
- Thực hiện đăng ký xét tốt nghiệp theo quy định tại Phòng Quản lý đào tạo.
VI. CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sau khi tốt nghiệp Chương trình này, người học có thể làm việc trong môi trường kinh doanh toàn cầu với sự cạnh tranh cao, khả năng thích ứng với công việc nhanh chóng nhờ được trang bị khối kiến thức hợp lý cả cơ bản, cơ sở và chuyên ngành, được chuyển tải vào kỹ năng nghề nghiệp, tố chất cá nhân, kỹ năng giao tiếp linh hoạt trong môi trường kinh doanh đa văn hóa. Định hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân Thương mại quốc tế theo 2 nhóm ngành nghề chính:
Nhóm 1: Sinh viên tốt nghiệp cử nhân ngành Kinh doanh Quốc tế có khả năng làm việc tại các vị trí như: chuyên viên biên soạn hợp đồng, đàm phán trong kinh doanh xuất nhập khẩu, phân tích chiến lược kinh doanh xuất nhập khẩu, logistics, khai thác cảng, phân tích quản lý tài chính quốc tế, quản lý bán hàng, giám sát bán hàng, quản lý dự án đầu tư quốc tế, quản lý kinh doanh, quản lý nhân sự… tại các công ty đa quốc gia, công ty xuất nhập khẩu và kinh doanh, công ty khai thác vận tải biển, hải quan, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ có liên quan đến ngoại giao, ngoại thương quốc tế
Nhóm 2: Các doanh nghiệp thương mại quốc tế: Trong tương lai có thể trở thành doanh nhân hoặc nhà quản lý cao cấp trong các doanh nghiệp trong và ngoài nước liên quan đến kinh doanh xuất nhập khẩu, logistics, phát triển thị trường quốc tế và thương hiệu, thanh toán quốc tế, cụ thể:
- Chuyên viên xuất nhập khẩu: Công việc cụ thể là thực hiện các nhiệm vụ trong quản lý xuất nhập hàng hóa. Bên cạnh đó còn làm hợp đồng, giấy tờ để giao dịch, đàm phán với khách hàng quốc tế.
- Chuyên viên đối ngoại: Công việc chính đó là tư vấn cho khách hàng tiềm năng về sản phẩm, dịch vụ của công ty. Chăm sóc các khách hàng mục tiêu để họ tiếp tục hợp tác.
- Chuyên viên hoạch định tài chính quốc tế: Công việc này đòi hỏi sinh viên cần tuy duy chiến lược và lập kế hoạch. Từ việc phân tích số liệu về tài chính, hoạt động của công ty để định hướng tài chính.
- Chuyên viên tư vấn đầu tư quốc tế: Công việc chủ yếu làm trong lĩnh vực chứng khoán. Tìm kiếm khách hàng và phát triển trong mạng lưới trong giao dịch. Quản lý tài khoản chứng khoán và tư vấn chiến lược cho khách hàng,…
*Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có nền tảng tốt để tiếp tục học lên bậc học cao hơn như Thạc sĩ, Tiến sĩ các trường đại học trong nước và ngoài nước hoặc các chương trình liên kết được cấp phép của BGD&ĐT;
- Có năng lực làm việc tại các doanh nghiệp có quy mô lớn thuộc ngành nghề;
- Có năng lực thăng tiến lên cấp quản trị cấp trung (trong vòng 3 -5 năm tích lũy kinh nghiệm làm việc);
- Có khả năng tự học để nâng cao trình độ: Thạc sĩ, Tiến sĩ.